Bảng giá xe Ford tháng 7/2018: Ranger Raptor đã “rất gần” Việt Nam
Trong tháng 7/2018, giá các dòng xe ô tô Ford không có sự thay đổi. Tuy nhiên, rộ lên thông tin Ford Ranger Raptor bắt đầu được nhận đặt hàng khiến người tiêu dùng Việt rất chú ý.
Với những chiến lược kinh doanh phù hợp, trong năm 2017 vừa qua tổng lượng tiêu thụ xe của Ford Việt Nam đã vươn lên vị trí số 2 trong nhóm VAMA, chỉ đứng sau Toyota Việt Nam. Thành công này đến từ doanh số của những dòng xe “chủ lực” gồm Ranger, Transit và EcoSport thường xuyên dẫn đầu các phân khúc bán tải, thương mại và SUV cỡ nhỏ ba năm liên tiếp góp phần tạo ra kết quả như trên cho Ford Việt Nam.
Tuy nhiên, ấn tượng nhất vẫn là chiếc bán tải Ford Ranger. Với doanh số cả năm đạt 14.926 xe bán ra, tăng 6% so với 2016, Ranger vẫn giữ phong độ là chiếc xe bán tải có sức tiêu thụ mạnh mẽ nhất ba năm liên tiếp tại thị trường Việt Nam.
Hiện nay, nhiều khách hàng Việt đang rất “mong chờ” thời điểm bán chính thức của chiếc Ford Ranger Raptor, phiên bản hiệu năng cao của dòng Ford Ranger. Trước đó vào tháng 2/2018, Ford Ranger Raptor được ra mắt toàn cầu tại Bangkok, Thái Lan, tạo nên những chuẩn mực mới trong phân khúc xe bán tải phổ thông.
Ford Ranger Raptor thiết lập nên một chuẩn mực mới về khả năng, sức mạnh vận hành của một mẫu xe bán tải cỡ trung. Ranger Raptor được thiết kế, xây dựng và thử nghiệm để đáp ứng cho nhu cầu khách hàng ở khu vực Châu Á Thái Bình Dương. Xe được sản xuất tại nhà máy Ford Thái Lan nhưng do bộ phận Ford Performance thiết kế phát triển.
Xem chi tiết bảng giá mới nhất các mẫu xe Ford tháng 7/2018 vừa được giaitrididong.net thông tin.
Mẫu xe |
Phiên bản |
Động cơ – Hộp số |
Công suất (Mã lực tại tua vòng/phút) |
Momen xoắn (Nm tại tua vòng/phút) |
Giá bán(triệu đồng) |
Fiesta |
Sport+(Hatchback) |
1.0L-6AT |
125/6000 |
170/4500 |
616 |
Sport(Hatchback) |
1.5L-6AT |
112/6300 |
140/4400 |
564 |
|
Titanium(Sedan) |
1.5L-5MT |
80/6200 |
140/4400 |
560 |
|
Focus |
Trend (Hatchback) |
1.5L-6MT |
180/6000 |
240/5000 |
626 |
Trend (Sedan) |
1.5L-6AT |
180/6200 |
240/5000 |
626 |
|
Titanium(Sedan) |
1.5L-5MT |
180/6000 |
240/5000 |
770 |
|
Sport(Hatchback) |
1.5L-6AT |
180/6000 |
240/5000 |
770 |
|
Ecosport |
Ambiante |
1.5L- 5MT |
120/6000 |
151/4500 |
545 |
Ambiante |
1.5L – 6AT |
120/6000 |
151/4500 |
569 |
|
Trend |
1.5L – 6AT |
120/6000 |
151/4500 |
593 |
|
Titanium |
1.5L(Duratec) -6AT |
120/6300 |
151/4500 |
648 |
|
Titanium |
1.0L(Ecoboost) -6AT |
125/6000 |
170/4500 |
689 |
|
Everest |
Trend 4×2 |
Diesel 2.2L-6AT |
157,8/3200 |
385/2500 |
1.185 |
Titanium 4×2 |
Diesel 2.2L-6AT |
157,8/3200 |
385/2500 |
1.272 |
|
Titanium +4×4 |
Diesel 3.2L-6AT |
197,2/3000 |
470/2500 |
1.936 |
|
Ranger |
XL 4×4 |
Diesel 2.2L – 6MT |
147,9/3700 |
320/1700 |
634 |
XLS 4×2 |
Diesel 2.2L – 6MT |
123,2/3700 |
320/1700 |
659 |
|
Ranger XLS 4×2 |
Diesel 2.2L – 6AT |
147,9/3700 |
375/2500 |
685 |
|
Ranger XLT 4×4 |
Diesel 2.2L – 6MT |
157,8/3700 |
385/2500 |
790 |
|
Ranger Wildtrak 4×2 |
Diesel 2.2L – 6AT |
157,8/3700 |
385/2500 |
837 |
|
Ranger Wildtrak 4×4 |
Diesel 2.2L – 6AT |
157,8/3700 |
385/2500 |
866 |
|
Ranger Wildtrak 4×4 |
Diesel 3.2L – 6AT |
197,2/3000 |
470/2500 |
925 |
|
Exploxer |
– |
Diesel 2.3L Ecoboost-6AT |
273/5500 |
420/3000 |
2180 |